Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 10/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Thường Tình, nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông hi sinh 24/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ba Vì
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tình, nguyên quán ba Vì hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tình, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tình, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An