Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Miên, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miên, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Đinh Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Miên (Cương), nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN MIÊN, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà