Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 7/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn, sinh 1946, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước