Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phương - Xã Đông Phương - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội