Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Hanh, nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hanh, nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị