Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Huyên, nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán Nam Điền - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán đồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước, sinh 1956, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước