Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Long - Xã Hoàn Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Thiện Phiến - Xã Thiện Phiến - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh