Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Điện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Điện, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Điện, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Y - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Giếng Văn Điện, nguyên quán Thanh Y - Quảng Hà - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đình Điện, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Điện, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Điện, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Điện, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 10/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Điện, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Thuận - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phùng Văn Điện, nguyên quán Liêm Thuận - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh