Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn ất, nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ất, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 03/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình ất, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ất, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ất, nguyên quán Duy Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Hồng ất Trung, nguyên quán Tân Thạnh - Long An, sinh 1965, hi sinh 21/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh