Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sinh, nguyên quán Thành Công - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 07/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sinh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 08/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sinh, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sinh, nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương