Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Cò, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đài, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đáng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An