Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 02/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đưc Phong - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đưc Phong - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 6/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Diên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đoan Hùng - Diên Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Môn - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đinh Môn - Ô Môn - Cần Thơ, sinh 1945, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị