Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vũ, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Anh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Anh, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Anh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 02/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Anh, nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KIM ANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lan Anh, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1918, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai