Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Huê, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tuân Huê, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Huê, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Huê, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồn Điền - Chup Suôn - KongPongcham
Liệt sĩ Lê Văn Huê, nguyên quán Đồn Điền - Chup Suôn - KongPongcham hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hữu Huê, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Huê, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang