Nguyên quán Tiên hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Tiên hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 28/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (1), nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (2), nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hiền, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị