Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tường Tám, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 207 Yên Việt - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Số 207 Yên Việt - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt lai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Việt lai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang