Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Tuy, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Võ Văn Tuy, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Viết Tuy, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hải - H. Nhê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Xuân Tuy, nguyên quán Hưng Hải - H. Nhê - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị