Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hồng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Xuân Hồng, nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vỏng Yên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Vỏng Yên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lã - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Hưng Lã - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị