Nguyên quán Hồng Định - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Chiến, nguyên quán Hồng Định - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chiến, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chiến, nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chiến, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 27.11.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định