Nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Mưu, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Mưu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Quang Mưu, nguyên quán Mỹ Đông - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Mưu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Mưu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh