Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Hương Vị, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Công Vị, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Vị, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thịnh - Thạch Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Vị, nguyên quán Thạch Thịnh - Thạch Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Vị, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Vị, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1903, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Vị, nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Vị Hòa (Hoài), nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 16/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Phạm Văn Vị, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai