Nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Duyệt, nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Duyệt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Duyệt, nguyên quán Thanh Hà - Đức Hòa - Long An, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Duyệt, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Duyệt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 19/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Duyệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Duyệt, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyệt, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Duyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam