Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huy, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Huy, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Nam Sang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huy, nguyên quán Tân Hưng - Nam Sang - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huy, nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huy, nguyên quán Vạn điểm - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bách, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh