Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Số 51 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Triệu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Phú Triệu - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Ti?n - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Dũng, nguyên quán Cấp Ti?n - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An