Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/9/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LêTuấn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị