Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Tràng Thi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Số 59 Tràng Thi - Hà Nội hi sinh 09/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chung, nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương