Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiến Diễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sơn Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Thị Diễn, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đa8jng Văn Diễn, nguyên quán Thị Trấn - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 25/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Diễn, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Hữu Diễn, nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Diễn, nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Viết Diễn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Diễn, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh