Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Dung, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ phương - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dung, nguyên quán Kỳ phương - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dung, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Trinh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Dung, nguyên quán Hồng Trinh - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọ Dung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 66 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dung, nguyên quán Số 66 - Hà Nội hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị