Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Dũng sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tùng, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Tùng, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương Tùng, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thang Tùng, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An