Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Phúc, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quân, nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quế, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán khu phố 3 - tp vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quế, nguyên quán khu phố 3 - tp vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sang, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sơn, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sơn, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1925, hi sinh 16/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sơn, nguyên quán Hà Giang, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Song, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tâm, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang