Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Yên, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 03/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phú, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - / - - /1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hồng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phú, nguyên quán Tân Hồng - Đồng Tháp, sinh 1944, hi sinh 30/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Phú, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiều Phú, nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tỉnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang