Nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lợi, nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nam, nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngôn, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lân - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lân - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Phúc, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Thiên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Toại, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 23/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trinh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh