Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phan, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Phan, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 2/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh tân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán Minh tân - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Phan, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phan, nguyên quán Mỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai