Nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phô, nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phơ, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phụng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phụng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tâm, nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thanh, nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thuẩn, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thường, nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An