Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Bảng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bảng, nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An