Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Quốc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị