Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Duy Tại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tại, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 03/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phùng Hữu Tại, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 2/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Tại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Tại, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đính Tại, nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tại, nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh