Nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Cầu - Thị Xã Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Hà Cầu - Thị Xã Hà Tây - Hà Tây hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đường, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn DĐình Đường, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đường, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đường, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên xuân - Việt xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đường, nguyên quán Diên xuân - Việt xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị