Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thảo, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thảo, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thảo, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 K17 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Số 23 K17 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị