Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 20 - 8 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH XUÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Quảng - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Phú Quảng - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh