Nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Như - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Chuyển, nguyên quán Thanh Như - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đình Chuyển, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Hồng Chuyển, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyển, nguyên quán Phú mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Chuyển, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chuyển, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Đức Chuyển, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Chuyển, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị