Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ván Niên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Quách Ván Tạo, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ván Niên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Quách Ván Tạo, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ván Tạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ván, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Ván, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ván Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ván Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Túc, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị