Nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh