Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ÁNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ánh, nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ánh, nguyên quán Định Hoà - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHÚ ÁNH, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỉ ánh, nguyên quán Thuỵ Trường - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ánh, nguyên quán Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1932, hi sinh 5/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Xuyên - Bế n Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ánh, nguyên quán Long Xuyên - Bế n Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương