Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hợp, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hợp, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Đại Anh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hợp Ty, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 05/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh