Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bộ, nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bộ, nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Bộ, nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bộ, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bộ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bộ, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc