Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Cát, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cát, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn X Cát, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cát Huynh, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cát Tuấn, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cát Xây, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cát Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh