Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Cao Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Kim Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Xá - Xã Yên Xá - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Ngọc Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh