Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lư - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Sơn Lư - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Diên, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Lê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Diên, nguyên quán Dương Lê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị