Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hào, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Hào, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hào, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Hào, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị